Characters remaining: 500/500
Translation

hồng thập tự

Academic
Friendly

Từ "hồng thập tự" một cụm từ trong tiếng Việt, thường được dùng để chỉ biểu tượng của tổ chức cứu trợ nhân đạo, đặc biệt trong lĩnh vực y tế. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  • Hồng thập tự (chữ Hán: 红十字) biểu tượng được hình thành từ một chữ thập màu đỏ trên nền trắng. dấu hiệu của ngành y tế các hoạt động cứu trợ nhân đạo.

  • Từ "hồng" có nghĩa là "màu đỏ", còn "thập tự" có nghĩa là "chữ thập". Khi kết hợp lại, "hồng thập tự" chỉ đến biểu tượng chữ thập đỏ.

Sử dụng:
  1. Hội Hồng Thập Tự: Tổ chức hoạt động nhằm cung cấp cứu trợ, chăm sóc sức khỏe, hỗ trợ trong các trường hợp khẩn cấp. dụ: "Hội Hồng Thập Tự đã triển khai nhiều hoạt động cứu trợ sau thiên tai."

  2. Chữ thập đỏ: Đây một cách gọi khác của "hồng thập tự". dụ: "Chữ thập đỏ biểu tượng quốc tế của sự giúp đỡ cứu trợ."

Biến thể từ liên quan:
  • Hội Chữ Thập Đỏ: Cũng chỉ đến tổ chức tương tự như "Hội Hồng Thập Tự", nhưng thường được dùng hơn trong văn hóa Việt Nam.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "hồng thập tự" trong các ngữ cảnh như: "Các tình nguyện viên của Hồng Thập Tự luôn sẵn sàng hỗ trợ người dân trong khó khăn."
  • "Hồng thập tự" cũng có thể được nhắc đến trong các bài viết về nhân đạo, y tế toàn cầu, hay trong các cuộc thảo luận về trách nhiệm xã hội.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chữ thập đỏ: Như đã đề cập, đây từ đồng nghĩa với "hồng thập tự".
  • Cứu trợ nhân đạo: hoạt động Hồng Thập Tự thực hiện, nhằm giúp đỡ những người gặp khó khăn.
Chú ý:
  • Trong tiếng Việt, "hồng thập tự" "chữ thập đỏ" có thể được sử dụng thay thế cho nhau, nhưng "hội chữ thập đỏ" thường được sử dụng để chỉ cụ thể các tổ chức hoạt động cứu trợ tại các quốc gia.
  1. Chữ thập đỏ, dấu hiệu của ngành y tế. Hội hồng thập tự. Cg. Hội chữ thập đỏ. Tổ chức quốc tế nhằm mục đích cứu tế.

Comments and discussion on the word "hồng thập tự"